Deli Serdang (Kabupaten Deli Serdang)
Deli Serdang là một huyện ở tỉnh Bắc Sumatra của Indonesia. Nó nằm phía đông nam của Medan, và cũng giáp thành phố Binjai, thủ phủ huyện là Lubukpakam, nằm khoảng 30 km về phía đông của Medan. Dân số điều tra dân số năm 2010 là 1.789.243 người.
Ranh giới của huyện:
Deli Serdang có ba đồn điền sở hữu bởi London Sumatra (LONSUM).
* Về phía bắc: Huyện Langkat và eo biển Malacca.
* Phía Nam: huyện Karo và huyện Simalungun.
* Phía Đông: Huyện Asahan và eo biển Malacca
* Phía Tây: Huyện Karo và huyện Langkat
Huyện chính được chia thành 22 phó huyện hành chính (kecamatan):
Bangun Purba • Batang Kuis • Beringin • Biru-Biru • Deli Tua • Galang • Gunung Meriah • Hamparan Perak • Kutalimbaru • Labuhan Deli • Lubuk Pakam • Namo Rambe • Pagar Marbau • Pancur Batu • Pantai Labu • Percut Sei Tuan • Petumbak • Sibolangit • Sinembah Tanjungmuda Hulu • Sinembah Tanjungmuda Hilir • Sunggal • Tanjung Morawa
Ranh giới của huyện:
Deli Serdang có ba đồn điền sở hữu bởi London Sumatra (LONSUM).
* Về phía bắc: Huyện Langkat và eo biển Malacca.
* Phía Nam: huyện Karo và huyện Simalungun.
* Phía Đông: Huyện Asahan và eo biển Malacca
* Phía Tây: Huyện Karo và huyện Langkat
Huyện chính được chia thành 22 phó huyện hành chính (kecamatan):
Bangun Purba • Batang Kuis • Beringin • Biru-Biru • Deli Tua • Galang • Gunung Meriah • Hamparan Perak • Kutalimbaru • Labuhan Deli • Lubuk Pakam • Namo Rambe • Pagar Marbau • Pancur Batu • Pantai Labu • Percut Sei Tuan • Petumbak • Sibolangit • Sinembah Tanjungmuda Hulu • Sinembah Tanjungmuda Hilir • Sunggal • Tanjung Morawa
Bản đồ - Deli Serdang (Kabupaten Deli Serdang)
Bản đồ
Quốc gia - In-đô-nê-xi-a (Nam Dương)
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
IDR | Rupiah (Indonesian rupiah) | Rp | 2 |
ISO | Language |
---|---|
NL | Tiếng Hà Lan (Dutch language) |
ID | Tiếng Indonesia (Indonesian language) |
JV | Tiếng Java (Javanese language) |